Bảng báo giá sửa chữa nhà tại TpHCM, Bình Dương giá chuẩn, giá rẻ, giá tốt. .
1. Nhỏ lẻ 1 triệu động
2. Diện tích thì khảo sát rồi báo giá
3. Kiểm tra xem bị thấm dạng nào? mức độ thấm
4. Sau đó sẽ báo giá theo thoả thuận
zalo: 0968689394
1. Đập tường 40.000 - 45.000 m2
2. Đục gạch nền nhà 40.000 - 45.000 m2
3. Đục gạch tường nhà 40.000 - 45.000 m2
4. Tháo mái tôn 15.000 m2
5. Tháo trần laphong các loại 10.000 m2
6. Nâng nền, san lấp mặt bằng Cát san lấp + xà bần 150.000 m2.
1. Xây tường 100mm Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD 50.000 - 56.000 140.000 m2
2. Xây tường 200mm Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD 95.000 - 150.000 270.000 m2
3. Xây tường gạch đinh 100mm Gạch ống 8x8x18
Tuynen BD 80.000 - 90.000 175.000 m2
4. Cán vữa nền nhà Cát sạch, xi măng Hà Tiên 45.000 50.000 m2
5. Tô trát ngoại thất Cát sạch, xi măng Hà Tiên 45.000 - 55.000 50.000 m2
6. Tô trát nội thất Cát sạch, xi măng Hà Tiên 45.000 - 50.000 40.000 m2.
1. Lát nền nhà Gạch Granite Gạch Porcelain
Gạch Ceramic 60.000 - 65.000 vật tư 160.000 - 500.000 m2
2. Ốp gạch tường Gạch Granite Gạch Porcelain
Gạch Ceramic 60.000 - 75.000 160.000 - 500.000 m2
3. Ốp len tường Gạch Granite Gạch Porcelain
Gạch Ceramic 12.000 - 15.000 50.000 - 100.000 m2
4. THI CÔNG bê tông Bê tông MAC 250 300.000 - 500.000 1.350.000 - 1.450.000 m2
5. THI CÔNG chống thấm Sika
CT 11A 25.000 - 30.000 40.000 m2
6. THI CÔNG điện Cadivi Đế âm
Ống ghen 75.000 - 85.000 75.000 - 85.000 m2
7. THI CÔNG nước Ống Bình Minh
Thiết bị nối BM 75.000 - 85.000 75.000 - 85.000 m2
1. Trần thạch cao thả 140.000 -145.000 m2
2. Trần thạch cao phẳng 140.000 - 150.000 m2
3. Trần thạch cao trang trí 145.000 - 155.000 m2
4. Vách ngăn thạch cao (2 mặt) 160.000 - 290.000 m2.
1. Bả matit nội thất 15.000 - 18.000 16.000 - 22.000 m2
2. Bả matit ngoại thất 17.000 - 20.000 17.000 - 27.000 m2
3. Quét sơn lót ngoại thất 10.000 - 12.000 12.000 - 17.000 m2
4. Quét sơn phủ nội thất 15.000 - 20.000 16.000 - 22.000 m2
5. Quét sơn phủ ngoại thất 20.000 - 25.000 18.000 - 25.000 m2
1. Cửa nhôm hê 750 kính 5mm Nhôm trắng hệ 750mm 890.000 m2
2. Cửa đi hệ nhôm 1000mm kính 10mm Nhôm trắng hệ 1000mm 1.390.000 m2
3. Cửa đi Xingfa Nhôm Xingfa Việt Nam 2.190.000 - 2.490.000 m2
Nhôm Xingfa nhập khẩu 2.790.000 - 2.990.000 m2
4. Lan can cầu thang sắt Kính cường lực 10,12mm
Trụ Inox 650.000 - 750.000 md
5. Lan can cầu thang kính cường lực Lan can sắt hộp 2x4x6 cm (mạ kẽm) 1.190.000 - 1.290.000 md
6. Tay vịn cầu thang gỗ Gỗ căm xe 1.190.000 md
7. Cửa đi Sắt hộp 3x6cm, dày 1.4mm
Kính cường lực 5mm
Sắt mạ kẽm 1.190.000 - 1.290.000 m2
Sắt hộp 4x8cm, dày 1.4mm
Kính cường lực 8, 10mm
Sắt mạ kẽm 1.450.000 - 1.550.000 m2
8. Khung bảo vệ Sắt hộp 2x2x4 cm (sắt kẽm) 550.000 - 650.000 m2
9. Cửa cổng Sắt hộp 4x8cm, dày 1.4mm (sắt kẽm) 1.450.000 - 1.550.000 m2
Sắt mỹ nghệ 3.490.000 - 9.900.000 m2.
Thi công đá ở Cầu thang Bếp
Mặt tiền Đá đen ba gian 900.000 m2
Đá đen Huế 970.000 m2
Đá nâu Anh Quốc 1.200.000 m2
Đá Kim Sa Chung 1.500.000 m2
Đá đỏ Brazil 1.500.000 m2.