Tóm tắt nội dung
🍃 Kính cường lực là vật liệu được ứng dụng nhiều nhất hiện nay bởi đặc tính lưu Việt,có khả năng chịu nhiệt, bền và tính an toàn vượt trội so với kính thông thường.
Vậy kính cường lực là gì và giá kính cường lực được cập nhật mới nhất hiện nay?. Hãy cùng nhôm kính kiếm thợ tìm hiểu bài viết dưới đây🍂
🎯 Kính cường lực là gì?
✅ Kính cường lực là loại kính được chứng nhận an toàn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ xử lý nhiệt (khoảng 650 – 700 độ) làm nguội nhanh bằng khí mát, mục đích tạo nên sức căng bề mặt giúp sản phẩm tăng khả năng chịu lực, chịu nhiệt, va đập và độ an toàn.
✅ Kính cường lực sau quá trình xử lý nhiệt sẽ có khả năng chịu lực cao hơn gấp 4-5 lần so với các loại kính thông thường khác.
✅ Kính cường lực hiện nay được sản xuất 3 các loại chính: kính bán cường lực, kính cường lực an toàn, và kính dán cường lực 2 lớp với độ dày và màu sắc khác nhau tùy vào nhu cầu lựa chọn của từng khách hàng
✅ Kính đạt chuẩn có khả năng chịu nhiệt lên đến 295℃ mà không bị biến dạng. Đây là ưu điểm nổi bật kính cường lực an toàn trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn
BẢNG KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT KÍNH CƯỜNG LỰC
STT | Độ dày | Khổ kính phẳng (mmxmm) | Khổ kính cong (mmxmm) | ||
Nhỏ Nhất | Lớn Nhất | ||||
1 | 4mm | 100 x 300 | 1830 x 2440 | R ≥ 550 | |
2 | 5mm | 100 x 300 | 2135 x 3049 | Nhỏ nhất | Lớn Nhất |
3 | 6mm | 100 x 300 | 2135 x 3047 | 400 x 500 | 1000 x 1800 |
4 | 8mm | 100 x 300 | 2135 x 3049 | ||
5 | 10mm | 100 x 300 | 2438 x 3658 | ||
6 | 12mm (VFG) | 100 x 300 | 2438 x 3658 | R ≥ 1600 | |
7 | 12mm (nhập khẩu) | 100 x 300 | 2700 x 4800 | Nhỏ nhất | Lớn Nhất |
8 | 15mm | 100 x 300 | 3000 x 6500 | 600 x 600 | 3000 x 6000 |
9 | 19mm | 100 x 300 | 3500 x 7498 |
Như vậy thông qua bảng phân loại về kích thước trên ta có thể thấy:
🔸 Đối với kính cường lực dạng phẳng Kích thước nhỏ nhất là 100×300 (mm) và kích thước lớn nhất là 3500×7498 (mm)
🔸 Đối với kính cường lực dạng cong kích thước nhỏ nhất là 400×500 (mm) và kích thước lớn nhất là 3000×6000 (mm)
🎯 Bảng báo giá cập nhật mới nhất
Dịch vụ Sửa Nhà Kiến Thợ hiện đang là đối tác trực tiếp từ các nhà máy lớn như kính Hải Long- Việt Nhật. Vì vậy mỗi sản phẩm của chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng luôn là những sản phẩm chính hãng với mức giá cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
Đơn vị chúng tôi luôn mong muốn mang đến cho quý khách hàng nội thành và các tỉnh lân cận những loại kính cường lực chất lượng nhất. Sau đây là bảng giá kính cường lực mới nhất của chúng tôi, quý khách hàng lưu ý giá trên có thể thay đổi theo thời gian vì thế để có thể cập nhật được giá đỡ khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với đơn vị chúng tôi để được tư vấn và báo giá nhanh và chính xác nhất.
Bảng Báo Giá Thi Công lắp đặt Kính Cường Lực Hải Long – Việt Nhật
Độ dày | Đơn giá/m² | Màu | ||
Xanh lá | Xanh đen | Trà | ||
TEMPERED GLASS | ||||
Kính Cường Lực độ dày 4mm trắng trong | 460,000 | 500,000 | 495,000 | 525000 |
Kính Cường Lực độ dày 5mm trắng trong | 490,000 | 550,000 | 550,000 | 590,000 |
Kính Cường Lực độ dày 6mm trắng trong | 550,000 | 620,000 | ||
Kính Cường Lực độ dày 8mm trắng trong | 590,000 | 690,000 | 690,000 | 750,000 |
Kính Cường Lực độ dày 10mm trắng trong | 620,000 | 765,000 | 745,000 | |
Kính Cường Lực độ dày 12mm trắng trong ≤2438x3658mm | 720,000 | 890,000 | 865,000 | |
Kính Cường Lực độ dày 12mm trắng trong
2438x3658mm < S ≤ 2700x4876mm |
950,000 | |||
Kính Cường Lực độ dày 12mm xanh lá Thái ≤3210x5100mm | 950,000 | |||
Kính Cường Lực độ dày 12mm trắng trong
2700x4876mm < S ≤ 3300x5600mm |
1,250,000 | |||
Kính Cường Lực độ dày 15mm trắng trong ≤2438x3658mm | 1,200,000 | |||
Kính Cường Lực độ dày 15mm trắng trong
2438x3658mm < S ≤ 2700x4876mm |
1,350,000 | |||
Kính Cường Lực độ dày 15mm trắng trong
2700x4876mm < S ≤ 3300x6500mm |
1,800,000 | |||
Kính Cường Lực 15mm trắng trong
3300x6500mm < S ≤ 3300x8000mm |
2,050,000 | |||
Kính Cường Lực độ dày 19mm trắng trong | 2,190,000 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên chưa tính 10% thuế VAT
- Đơn giá trên áp dụng cho khối lượng kính cường lực từ 10- 50 m²
- Toàn bộ sản phẩm của đơn vị Kiến Thợ chúng tôi đều bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 12 tháng
BẢNG BÁO GIÁ MỘT SỐ LOẠI KÍNH CƯỜNG LỰC KHÁC
STT | Chủng loại sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
A | BÁO GIÁ KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC | ||
1 | Kính dán cường lực độ dày 11.52mm | m2 | 1,020,000 |
2 | Kính dán cường lực độ dày 13.52mm | m2 | 1,065,000 |
3 | Kính dán cường lực độ dày 17.52mm | m2 | 1,125,000 |
4 | Kính dán cường lực độ dày 19.52mm | m2 | 1,110,000 |
5 | Kính dán cường lực độ dày 21.52mm | m2 | 1,149,000 |
B | BÁO GIÁ KÍNH DẠNG UỐN CONG | ||
1 | Kính uốn cong cường lực độ dày 10mm | m2 | 1,549,000 |
2 | Kính uốn cong cường lực độ dày 12mm | m2 | 1,849,000 |
3 | Kính dán uốn cong độ dày 9.14mm | m2 | 1,199,000 |
4 | Kính dán uốn cong độ dày 11.14mm | m2 | 1,499,000 |
C | BÁO GIÁ LOẠI KÍNH MÀU CƯỜNG LỰC – ỐP TƯỜNG BẾP | ||
1 | Kính màu cường lực có độ day 6mm | md | 699,000 |
2 | Kính màu cường lực Có độ dày 8mm | md | 750,000 |
3 | Kính màu cường lực có độ dày 10mm | md | 899,000 |
D | BÁO GIÁ CÁC LOẠI KÍNH HOA VĂN CƯỜNG LỰC | ||
1 | Kính hoa văn cường lực loại 6mm | md | 1,099,000 |
2 | Kính hoa văn cường lực loại 8mm | md | 1,199,000 |
3 | Kính hoa văn cường lực loại 10mm | md | 1,550,000 |
Ghi chú:
- Báo giá trên vẫn chưa bao gồm thuế VAT: 10%
- Đơn giá sẽ thay đổi theo thời gian thực tế, do đó nếu quý khách hàng đang có nhu cầu về các loại kính cường lực vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá nhanh chóng chính xác nhất
Trên đây là một số thông tin về kính cường lực và bảng báo giá được cập nhật mới nhất của đơn vị Sửa Nhà Kiến Thợ. Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được đội ngũ nhân viên hỗ trợ một cách nhanh chóng và chính xác nhất.